XLSX
Type of resources
Topics
Provided by
Formats
Representation types
status
-
Phiếu kết quả kiểm nghiệm. Quan trắc nước mặt tỉnh Hậu Giang đợt 03 (ngày 07/8/2017) với 35 điểm lấy mẫu đo với thông số pH, nhiệt độ, DO, Fe, N-NH4, N-NO2, N-NO3, TSS, P-PO43, BOD5, COD, As, Cd, Coliforms
-
Kết quả thử nghiệm QTNM Sông Hậu tháng 7 năm 2019
-
- Bảng tổng hợp kết quả quan trắc và độ chênh các chỉ tiêu quan trắc (Từ tháng 1 đến tháng 12 năm 2016) + Tầng QII-III dưới: Chỉ số về mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí + Tầng QII-III trên: Chỉ số về mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí + Tầng QIV: Chỉ số về mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí - Bảng so sánh mực nước các tầng chứa nước (thời điểm năm 2015 và 2016) + Tầng QII-III dưới: Chỉ số về mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí + Tầng QII-III trên: Chỉ số về mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí + Tầng QIV: Chỉ số về mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí - Bảng tổng hợp kết quả phân tích nước các tram quan trắc tỉnh Hậu Giang - tháng 4/2016: Công trình quan trắc(QT.02a, QT.03a, QT.04a, QT.05a, QT.07a, QT.13a, QT.14a, QT.15a; QT.02b, QT.03b, QT.04b, QT.05b, QT.07b, QT.13b, QT.14b, QT.15b; QT.02c, QT.03c, QT.04c, QT.05c, QT.07c, QT.13c, QT.14c, QT.15c ) + Tầng QII-III dưới, các chỉ tiêu phân tích: Độ trong, độ pH, Amomiac (NH3), Nitrit (NO2), Nitrat (NO3), Clorua (Cl), Sắt toàn phần (Fe2O3), Độ kiềm, độ cứng tổng cộng, Canxi (ca), Magie (MG), Sulphate (S04), Oxidization (chất hữu cơ) + Tầng QII-III trên, các chỉ tiêu phân tích: Độ trong, độ pH, Amomiac (NH3), Nitrit (NO2), Nitrat (NO3), Clorua (Cl), Sắt toàn phần (Fe2O3), Độ kiềm, độ cứng tổng cộng, Canxi (ca), Magie (MG), Sulphate (S04), Oxidization (chất hữu cơ) + Tầng QIV, các chỉ tiêu phân tích: Độ trong, độ pH, Amomiac (NH3), Nitrit (NO2), Nitrat (NO3), Clorua (Cl), Sắt toàn phần (Fe2O3), Độ kiềm, độ cứng tổng cộng, Canxi (ca), Magie (MG), Sulphate (S04), Oxidization (chất hữu cơ) - Bảng so sánh hàm lượng CLO và SẮT các tầng chưa nước (CLO; Fe2O3) với các số hiệu trạm: QT.02a, QT.03a, QT.04a, QT.05a, QT.07a, QT.13a, QT.14a, QT.15a.
-
- Bảng tổng hợp kết quả quan trắc và độ chênh các chỉ tiêu quan trắc (Từ tháng 1 đến tháng 12 năm 2011) + Tầng QII-III dưới: Chỉ số về mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí + Tầng QII-III trên: Chỉ số về mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí + Tầng QIV: Chỉ số về mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí - Bảng so sánh mực nước các tầng chứa nước (thời điểm năm 2010 và 2011) + Tầng QII-III dưới: Chỉ số về mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí + Tầng QII-III trên: Chỉ số về mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí + Tầng QIV: Chỉ số về mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí - Bảng tổng hợp kết quả phân tích nước các tram quan trắc tỉnh Hậu Giang - tháng 4/2011: Công trình quan trắc(QT.02a, QT.03a, QT.04a, QT.05a, QT.07a, QT.13a, QT.14a, QT.15a; QT.02b, QT.03b, QT.04b, QT.05b, QT.07b, QT.13b, QT.14b, QT.15b; QT.02c, QT.03c, QT.04c, QT.05c, QT.07c, QT.13c, QT.14c, QT.15c ) + Tầng QII-III dưới, các chỉ tiêu phân tích: Độ trong, độ pH, Amomiac (NH3), Nitrit (NO2), Nitrat (NO3), Clorua (Cl), Sắt toàn phần (Fe2O3), Độ kiềm, độ cứng tổng cộng, Canxi (ca), Magie (MG), Sulphate (S04), Oxidization (chất hữu cơ) + Tầng QII-III trên, các chỉ tiêu phân tích: Độ trong, độ pH, Amomiac (NH3), Nitrit (NO2), Nitrat (NO3), Clorua (Cl), Sắt toàn phần (Fe2O3), Độ kiềm, độ cứng tổng cộng, Canxi (ca), Magie (MG), Sulphate (S04), Oxidization (chất hữu cơ) + Tầng QIV, các chỉ tiêu phân tích: Độ trong, độ pH, Amomiac (NH3), Nitrit (NO2), Nitrat (NO3), Clorua (Cl), Sắt toàn phần (Fe2O3), Độ kiềm, độ cứng tổng cộng, Canxi (ca), Magie (MG), Sulphate (S04), Oxidization (chất hữu cơ) - Bảng so sánh hàm lượng CLO và SẮT các tầng chưa nước (CLO; Fe2O3) với các số hiệu trạm: QT.02a, QT.03a, QT.04a, QT.05a, QT.07a, QT.13a, QT.14a, QT.15a.
-
Số liệu quan trắc nước dưới đất các trạm năm 2017 với chỉ số mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí - Số liệu quan trắc mực nước dưới đất trạm QT.02a - Số liệu quan trắc mực nước dưới đất trạm QT.02b - Số liệu quan trắc mực nước dưới đất trạm QT.02c - Số liệu quan trắc mực nước dưới đất trạm QT.03a - Số liệu quan trắc mực nước dưới đất trạm QT.03b - Số liệu quan trắc mực nước dưới đất trạm QT.03c - Số liệu quan trắc mực nước dưới đất trạm QT.04a - Số liệu quan trắc mực nước dưới đất trạm QT.04b - Số liệu quan trắc mực nước dưới đất trạm QT.04c - Số liệu quan trắc mực nước dưới đất trạm QT.05a - Số liệu quan trắc mực nước dưới đất trạm QT.05b - Số liệu quan trắc mực nước dưới đất trạm QT.05c - Số liệu quan trắc mực nước dưới đất trạm QT.7a - Số liệu quan trắc mực nước dưới đất trạm QT.7b - Số liệu quan trắc mực nước dưới đất trạm QT.7c - Số liệu quan trắc mực nước dưới đất trạm QT.13a - Số liệu quan trắc mực nước dưới đất trạm QT.13b - Số liệu quan trắc mực nước dưới đất trạm QT.13c - Số liệu quan trắc mực nước dưới đất trạm QT.14a - Số liệu quan trắc mực nước dưới đất trạm QT.14b - Số liệu quan trắc mực nước dưới đất trạm QT.14c - Số liệu quan trắc mực nước dưới đất trạm QT.15a - Số liệu quan trắc mực nước dưới đất trạm QT.15b - Số liệu quan trắc mực nước dưới đất trạm QT.15c
-
Phiếu kết quả kiểm nghiệm. Quan trắc nước mặt tỉnh Hậu Giang đợt 04 (ngày 21/10/2019) với 35 điểm lấy mẫu đo với thông số pH, nhiệt độ, DO, Fe, N-NH4, N-NO2, N-NO3, TSS, P-PO43, BOD5, COD, As, Cd, Coliforms
-
Kết quả thử nghiệm QTNM Sông Hậu tháng 1 năm 2019
-
- Bảng tổng hợp kết quả quan trắc và độ chênh các chỉ tiêu quan trắc (Từ 2009 đến tháng 9 năm 2010) + Tầng QII-III dưới: Chỉ số về mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí + Tầng QII-III trên: Chỉ số về mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí + Tầng QIV: Chỉ số về mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí - Bảng so sánh mực nước các tầng chứa nước (thời điểm năm 2009 và 2010) + Tầng QII-III dưới: Chỉ số về mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí + Tầng QII-III trên: Chỉ số về mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí + Tầng QIV: Chỉ số về mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí - Bảng tổng hợp kết quả phân tích nước các tram quan trắc tỉnh Hậu Giang - tháng 4/2010: Công trình quan trắc(QT.02a, QT.03a, QT.04a, QT.05a, QT.07a, QT.13a, QT.14a, QT.15a; QT.02b, QT.03b, QT.04b, QT.05b, QT.07b, QT.13b, QT.14b, QT.15b; QT.02c, QT.03c, QT.04c, QT.05c, QT.07c, QT.13c, QT.14c, QT.15c ) + Tầng QII-III dưới, các chỉ tiêu phân tích: Độ trong, độ pH, Amomiac (NH3), Nitrit (NO2), Nitrat (NO3), Clorua (Cl), Sắt toàn phần (Fe2O3), Độ kiềm, độ cứng tổng cộng, Canxi (ca), Magie (MG), Sulphate (S04), Oxidization (chất hữu cơ) + Tầng QII-III trên, các chỉ tiêu phân tích: Độ trong, độ pH, Amomiac (NH3), Nitrit (NO2), Nitrat (NO3), Clorua (Cl), Sắt toàn phần (Fe2O3), Độ kiềm, độ cứng tổng cộng, Canxi (ca), Magie (MG), Sulphate (S04), Oxidization (chất hữu cơ) + Tầng QIV, các chỉ tiêu phân tích: Độ trong, độ pH, Amomiac (NH3), Nitrit (NO2), Nitrat (NO3), Clorua (Cl), Sắt toàn phần (Fe2O3), Độ kiềm, độ cứng tổng cộng, Canxi (ca), Magie (MG), Sulphate (S04), Oxidization (chất hữu cơ) - Bảng so sánh hàm lượng CLO và SẮT các tầng chưa nước (CLO; Fe2O3) với các số hiệu trạm: QT.02a, QT.03a, QT.04a, QT.05a, QT.07a, QT.13a, QT.14a, QT.15a.
-
Phiếu kết quả kiểm nghiệm. Quan trắc nước mặt tỉnh Hậu Giang đợt 04 (ngày 02/10/2017) với 35 điểm lấy mẫu đo với thông số pH, nhiệt độ, DO, Fe, N-NH4, N-NO2, N-NO3, TSS, P-PO43, BOD5, COD, As, Cd, Coliforms
-
Kết quả thử nghiệm tháng 11 năm 2017