thuyLoi
Type of resources
Topics
Provided by
Formats
Representation types
status
Scale
-
Tình hình thu quỹ phòng chống thiên tai năm 2021 tỉnh Vĩnh Long, gồm các thông tin: - Kế hoạch - Lũy kế - % so với kế hoạch
-
Báo cáo chi tiết mực nước Gò Công năm 2014, bao gồm các thông tin: 1. Cống Xuân Hòa: Ngày, Giờ, C/Đ, Mực nước (m), Mặn (g/l), Mưa(mm), Vận hành, Ghi chú 2. Cống Vàm Giồng: Ngày, Giờ, C/Đ, Mực nước (m), Mặn (g/l), Mưa(mm), Vận hành, Ghi chú 3. Cống Gò Công: Ngày, Giờ, C/Đ, Mực nước (m), Mặn (g/l), Mưa(mm), Vận hành, Ghi chú 4. Cống Long Uông: Ngày, Giờ, C/Đ, Mực nước (m), Mặn (g/l), Mưa(mm), Vận hành, Ghi chú 5. Cống Rạch Bùn: Ngày, Giờ, C/Đ, Mực nước (m), Mặn (g/l), Mưa(mm), Vận hành, Ghi chú 6. RV_HD_LG_S1_UBXD_BDXD: Rạch Vách(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy), Số 1 ST(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy), Hòa Định(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy), Lò Gạch(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy) 7. Mặn: Gia Thuận(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy), Rạch Băng(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy), Vàm Kênh(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy), Long Hải(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy), Cống 3 ST(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy) 8. Triều cường: Xuân Hòa(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Vàm Giồng(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Long Hải(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Rạch Già(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Vàm Kênh(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Long Uông(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Rạch Bùn(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Gia Thuận(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Vàm Tháp(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Rạch Băng(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Rạch Giá(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Gò Công(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Rạch Đung(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Rầm Vé(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Cống Số 3(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Cống Số 4(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra);
-
Số liệu người chết và mất tích do thiên tai gây ra (loạt hình thiên tai: Sét, lốc, mưa lớn, gió mạnh, sạt lở), gồm các thông tin: - Đơn vị hành chính - Họ tên - Năm sinh, giới tính - Dân tộc - Địa chỉ (quê quán) - Nguyên nhân - Thời gian - Ghi chú
-
Số liệu tiến độ thực hiện công trình thủy lợi năm 2021 (phần huyên và xã), gồm các thông tin: - Hạng mục - Địa điểm - Kế hoạch - Lũy kế
-
Số liệu tiến độ thực hiện thủy lợi nội đồng năm 2021 (phần xã thực hiện), gồm các thông tin: - Địa điểm - Kế hoạch - Thực hiện
-
Báo cáo tổng hợp các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An năm 2020: - Trạm bơm: 0 lớn, 4 vừa, 3 nhỏ - Cống: 0 lớn, 7 vừa, 43 nhỏ - Kênh: 0 lớn, 88 vừa, 438 nhỏ - Bờ bao, đê: 0 lớn, 20 vừa, 15 nhỏ
-
Báo cáo chi tiết mực nước Bảo Dinh năm 2019, bao gồm các thông tin: 1. Cống Bảo Dinh: Ngày, Giờ, C/Đ, Mực nước (m), Mặn (g/l), Mưa(mm), Độ mở(A(m)), Vận hành, Ghi chú 2. Cống Gò Cát: Ngày, Giờ, C/Đ, Mực nước (m), Mặn (g/l), Mưa(mm), Độ mở(A(m)), Vận hành, Ghi chú 3. Cống Tân Thuận Bình: Ngày, Giờ, C/Đ, Mực nước (m), Mặn (g/l), Mưa(mm), Độ mở(A(m)), Vận hành, Ghi chú
-
Báo cáo hiện trạng các dự án thủy lợi tỉnh Tiền Giang: 1. DỰ ÁN NGỌT HÓA GÒ CÔNG: đã khép kín và cơ bản hoàn chỉnh 2. DỰ ÁN PHÚ THẠNH PHÚ ĐÔNG: đã được xây dựng trong giai đoạn 1998 - 2003, đang vận hành 3. DỰ ÁN BẢO ĐỊNH: Các công trình chính của dự án đã được xây dựng đã được xây dựng từ năm 1979 đến nay. Chưa được đầu tư hoàn thiện trên toàn bộ diện tích 4. Ô BAO THỦY LỢI KIỂM SOÁT LŨ BẢO VỆ VƯỜN CÂY ĂN TRÁI BA RÀI – PHÚ AN (Ô BAO TÂY BA RÀI): Từ khi đưa vào sử dụng đến nay ô bao phát huy hiệu quả, đạt được mục tiêu đề ra 5. Ô BAO KIỂM SOÁT LŨ BẢO VỆ VƯỜN CÂY ĂN TRÁI BA RÀI – ÔNG MƯỜI (Ô BAO ĐÔNG BA RÀI): Các công trình trong hệ thống được đầu tư xây dựng hoàn chỉnh trong giai đoạn 2005 đến 2016, Từ khi đưa vào sử dụng đến nay ô bao phát huy hiệu quả, đạt được mục tiêu đề ra, tuy nhiên bị ô nhiễm trong giai đoạn vận hành đóng ngăn lũ và triều cường; Giao thông thủy bị ảnh hưởng thời gian ngắn trong ngày khi cống vận hành; một số cống bị xuống cấp, hư hỏng 6. Ô BAO KIỂM SOÁT LŨ BẢO VỆ VƯỜN CÂY ĂN TRÁI CÁI BÈ – TRÀ LỌT: Từ khi đưa vào sử dụng đến nay dự án phát huy hiệu quả, đạt được mục tiêu đề ra. Tuy nhiên Dễ bị ô nhiễm trong giai đoạn vận hành đóng ngăn lũ và triều cường; Giao thông thủy bị ảnh hưởng thời gian ngắn trong ngày khi cống vận hành ở chế độ lấy hoặc xã nước một chiều; Hệ thống bờ vùng bờ thửa của nhân dân trong dự án chưa đảm bảo nên khó khăn cho công tác điều tiết nước trong dự án; Hiện nay các cống tròn do địa phương quản lý lục bình và cỏ dại tại các đầu cống rất nhiều làm ảnh hưởng đến dòng chảy.
-
Báo cáo chi tiết mực nước Gò Công năm 2021, bao gồm các thông tin: 1. Cống Xuân Hòa: Ngày, Giờ, C/Đ, Mực nước (m), Mặn (g/l), Mưa(mm), Vận hành, Ghi chú 2. Cống Vàm Giồng: Ngày, Giờ, C/Đ, Mực nước (m), Mặn (g/l), Mưa(mm), Vận hành, Ghi chú 3. Cống Gò Công: Ngày, Giờ, C/Đ, Mực nước (m), Mặn (g/l), Mưa(mm), Vận hành, Ghi chú 4. Cống Long Uông: Ngày, Giờ, C/Đ, Mực nước (m), Mặn (g/l), Mưa(mm), Vận hành, Ghi chú 5. Cống Rạch Bùn: Ngày, Giờ, C/Đ, Mực nước (m), Mặn (g/l), Mưa(mm), Vận hành, Ghi chú 6. Cống Vàm Kênh: Ngày, Giờ, C/Đ, Mực nước (m), Mặn (g/l), Mưa(mm), Vận hành, Ghi chú 7. M. TU XA: Cống Số 1 ST(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy), Cầu Chợ Gạo(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy), UB Xuân Đông(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy), Bến đò Xuân Đông(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy), Bến đò Mỹ Điền(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy), Rạch Vách(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy), Hòa Định(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy, Lò Gạch(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy) 8. Mặn: Gia Thuận(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy), Rạch Băng(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy), Vàm Kênh(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy), Long Hải(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy), Cống 3(ST) (Ngày, Giờ, Mặt/Đáy) 9. Triều cường: Xuân Hòa(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Vàm Giồng(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Long Hải(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Rạch Già(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Vàm Kênh(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Long Uông(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Rạch Bùn(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Gia Thuận(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Vàm Tháp(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Rạch Băng(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Rạch Giá(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Gò Công(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Rạch Đung(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Rầm Vé(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Cống Số 3(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Cống Số 4(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra);
-
Báo cáo chi tiết mực nước Gò Công năm 2016, bao gồm các thông tin: 1. Cống Xuân Hòa: Ngày, Giờ, C/Đ, Mực nước (m), Mặn (g/l), Mưa(mm), Vận hành, Ghi chú 2. Cống Vàm Giồng: Ngày, Giờ, C/Đ, Mực nước (m), Mặn (g/l), Mưa(mm), Vận hành, Ghi chú 3. Cống Gò Công: Ngày, Giờ, C/Đ, Mực nước (m), Mặn (g/l), Mưa(mm), Vận hành, Ghi chú 4. Cống Long Uông: Ngày, Giờ, C/Đ, Mực nước (m), Mặn (g/l), Mưa(mm), Vận hành, Ghi chú 5. Cống Rạch Bùn: Ngày, Giờ, C/Đ, Mực nước (m), Mặn (g/l), Mưa(mm), Vận hành, Ghi chú 6. RV_HD_LG_S1_UBXD_BDXD: Rạch Vá(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy), Số 1 ST(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy), Hòa Định(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy), Lò Gạch(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy) 7. Mặn: Gia Thuận(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy), Rạch Băng(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy), Vàm Kênh(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy), Long Hải(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy), Cống 3 ST(Ngày, Giờ, Mặt/Đáy) 8. Triều cường: Xuân Hòa(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Vàm Giồng(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Long Hải(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Rạch Già(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Vàm Kênh(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Long Uông(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Rạch Bùn(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Gia Thuận(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Vàm Tháp(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Rạch Băng(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Rạch Giá(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Gò Công(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Rạch Đung(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Rầm Vé(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Cống Số 3(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra); Cống Số 4(Ngày,giờ,H max sông (m),Hđồng(m),Kết quả kiểm tra);